Previous
Next

Tin ngành điện

Biểu giá điện năm 2010

 * Các ngành sản xuất:

STT

Đối tượng áp dụng giá

Giá bán điện (đ/kWh)

1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

898

 

b) Giờ thấp điểm

496

 

c) Giờ cao điểm

1.758

2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

935

 

b) Giờ thấp điểm

518

 

c) Giờ cao điểm

1.825

3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV

 

 

a) Giờ bình thường

986

 

b) Giờ thấp điểm

556

 

c) Giờ cao điểm

1.885

4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.023

 

b) Giờ thấp điểm

589

 

c) Giờ cao điểm

1.938


* Bơm nước tưới tiêu: 

 

STT

Cấp điện áp

Giá bán điện (đ/kWh)

1

Từ 6 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

690

 

b) Giờ thấp điểm

281

 

c) Giờ cao điểm

1.269

2

Dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

717

 

b) Giờ thấp điểm

292

 

c) Giờ cao điểm

1.331


* Các đối tượng hành chính, sự nghiệp:


TT

Đối tượng áp dụng giá

Giá bán điện (đ/kWh)

1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

 

 

a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.009

 

b) Cấp điện áp dưới 6 kV

1.063

2

Chiếu sáng công cộng

 

 

a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.124

 

b) Cấp điện áp dưới 6 kV

1.177

3

Đơn vị hành chính, sự nghiệp

 

 

a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.159

 

b) Cấp điện áp dưới 6 kV

1.207

 

 

* Điện cho kinh doanh:


STT

Cấp điện áp

Giá bán điện (đ/kWh)

1

Từ 22 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

1.648

 

b) Giờ thấp điểm

902

 

c) Giờ cao điểm

2.943

2

Từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.766

 

b) Giờ thấp điểm

1.037

 

c) Giờ cao điểm

3.028

3

Dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.846

 

b) Giờ thấp điểm

1.065

 

c) Giờ cao điểm

3.193

 

 

* Điện sinh hoạt bậc thang:


STT

Mức sử dụng của một hộ gia đình trong tháng

Giá bán điện

(đ/kWh)

1

Cho 50 kWh đầu tiên

600

2

Cho kWh từ 51 – 100

1.004

3

Cho kWh từ 101 – 150

1.214

4

Cho kWh từ 151 – 200

1.594

5

Cho kWh từ 201 – 300

1.722

6

Cho kWh từ 301 – 400

1.844

7

Cho kWh từ 401 trở lên

1.890


* Trong đó:

1. Giờ bình thường:

a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ 30 phút);
- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ 30 phút);
- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).

b) Ngày Chủ nhật: 
Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).

2. Giờ cao điểm:

a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).

b) Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.

3. Giờ thấp điểm:

Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 (06 giờ) sáng ngày hôm sau.

Xuất bản: 02/03/2010 02:20
Họ tên của bạn
Địa chỉ Email  
Tiêu đề
Nội dung
Mã xác nhận
Gửi nhận xét
  • Khởi công Khe Bố

  • Nhà máy Nậm Ná

  • Nhà máy Bắc Bình

  • Nhà máy Khe Bố

  • Lãnh đạo GENCO 1 thăm Nhà máy Khe Bố

  • Lãnh đạo GENCO 1 thăm Nhà máy Khe Bố

  • Lãnh đạo GENCO 1 thăm Nhà máy Khe Bố

  • Lãnh đạo GENCO 1 thăm Nhà máy Khe Bố